Lithi hydroxide
Lithi hydroxide

Lithi hydroxide

[Li+].[OH-]Lithi hydroxide (công thức hóa học: LiOH) là một chất kiềm có tính ăn mòn. Nó là một chất rắn kết tinh màu trắng, ưa ẩm. Nó hòa tan trong nước và hòa tan nhẹ trong etanol. Nó có sẵn ở quy mô thương mại dưới dạng khan hay ngậm một phân tử nước (monohydrat).

Lithi hydroxide

Anion khác Lithi oxit
Cation khác Natri hydroxide; Kali hydroxide
ChEBI 33979
Số CAS 1310-65-2
InChI
đầy đủ
  • 1/Li.H2O/h;1H2/q+1;/p-1
Điểm sôi 924 °C (1.197 K; 1.695 °F) (phân hủy)
Công thức phân tử LiOH
Điểm bắt lửa không cháy
Danh pháp IUPAC Lithium hydroxide
Khối lượng riêng 1,46 g/cm³
MSDS MSDS ngoài
Ảnh Jmol-3D ảnh
Độ hòa tan trong nước 12,5 g/100 mL (25 ℃), xem thêm bảng độ tan
PubChem 3939
Bề ngoài chất rắn màu trắng ưa ẩm
Chỉ dẫn R R20, 22, 34
Chỉ dẫn S S9, 20, 26, 36/37/39, 45, 60
Độ hòa tan tan nhẹ trong etanol
Tham chiếu Gmelin 68415
Số RTECS OJ6307070
SMILES
đầy đủ
  • [Li+].[OH-]

Khối lượng mol 23,94834 g/mol (khan)
41,96362 g/mol (1 nước)
Nguy hiểm chính Ăn mòn, độc hại
Điểm nóng chảy 450–470 °C (723–743 K; 842–878 °F)
NFPA 704

0
3
0
 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Lithi hydroxide http://www.sciencelab.com/xMSDS-Lithium_hydroxide-... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... http://www.ilo.org/public/english/protection/safew... http://www.ilo.org/public/english/protection/safew... http://archive.rubicon-foundation.org/4998 http://www.ebi.ac.uk/chebi/searchId.do?chebiId=CHE... https://web.archive.org/web/20090824104846/http://...